A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

DANH MỤC 193 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG/BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ TRÊN CÁC LĨNH VỰC CỦA PHÒNG KINH TẾ (ĐỐI VỚI XÃ) HOẶC PHÒNG KINH TẾ, HẠ TẦNG VÀ ĐÔ THỊ (ĐỐI VỚI PHƯỜNG)

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

1

 

 

 

Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

 

 

 

1.012510.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Đấu thầu

 

 

 

 

2

 

 

 

Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác

 

 

 

2.002668.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

3

 

 

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân.

 

 

 

2.002253.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

 

 

4

 

 

 

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

 

 

 

1.013061.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Đường bộ

 

 

 

 

5

 

 

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

2.002650.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

6

 

 

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

 

 

 

2.002636.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

7

 

 

 

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

 

1.001662.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Tài nguyên nước

 

 

 

 

8

 

 

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

 

 

 

1.010092.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

9

 

 

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

 

 

 

1.010091.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

10

 

 

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 

 

 

1.009455.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

11

 

 

 

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

 

 

 

1.009454.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

12

 

 

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 

 

 

1.009453.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

13

 

 

 

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

 

 

 

1.009447.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

14

 

 

 

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

 

 

 

1.009444.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

15

 

 

 

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

 

 

 

1.009465.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

16

 

 

 

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

 

 

 

1.009452.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

17

 

 

 

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

 

 

 

1.000314.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Đường bộ

 

 

 

 

18

 

 

 

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

 

 

 

1.003596.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Nông nghiệp

 

 

 

 

19

 

 

 

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp

 

 

 

1.008455.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

 

 

 

 

20

 

 

 

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

 

 

 

1.008004.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Trồng trọt

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

21

 

 

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

 

 

 

2.001217.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

22

 

 

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

 

 

 

2.001218.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

23

 

 

 

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

 

 

 

1.003658.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

24

 

 

 

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

 

 

 

1.003605.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Nông nghiệp

 

 

 

 

25

 

 

 

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác

 

 

 

1.004982.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

26

 

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

 

 

 

1.005277.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

27

 

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

2.001973.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

28

 

 

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

1.005010.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

29

 

 

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

 

 

1.005377.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

30

 

 

 

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác

 

 

 

2.001958.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

31

 

 

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

 

 

 

1.004979.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

32

 

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

1.005378.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

33

 

 

 

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác

 

 

 

1.004901.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

34

 

 

 

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

 

 

 

2.002123.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

35

 

 

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

 

 

 

1.005280.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

36

 

 

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

 

 

2.000575.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

 

 

 

 

37

 

 

 

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 

 

 

1.001266.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

 

 

 

 

38

 

 

 

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

 

 

 

1.001570.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

 

 

 

 

39

 

 

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

 

 

2.000720.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

 

 

 

 

40

 

 

 

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

 

 

 

1.001612.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

41

 

 

 

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

 

 

2.001199.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

 

 

 

42

 

 

 

Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

 

 

 

1.012510.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đấu thầu

 

 

 

 

43

 

 

 

Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác

 

 

 

2.002668.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

44

 

 

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân.

 

 

 

2.002253.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

 

 

45

 

 

 

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

 

 

 

1.013061.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đường bộ

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

46

 

 

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

2.002650.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

47

 

 

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

 

 

 

2.002636.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

48

 

 

 

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

 

1.001662.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Tài nguyên nước

 

 

 

 

49

 

 

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

 

 

 

1.010092.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

50

 

 

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

 

 

 

1.010091.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

51

 

 

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 

 

 

1.009455.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

52

 

 

 

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

 

 

 

1.009454.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

53

 

 

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 

 

 

1.009453.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

54

 

 

 

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

 

 

 

1.009447.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

55

 

 

 

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

 

 

 

1.009444.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

56

 

 

 

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

 

 

 

1.009465.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

57

 

 

 

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

 

 

 

1.009452.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

58

 

 

 

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

 

 

 

1.000314.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đường bộ

 

 

 

 

59

 

 

 

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

 

 

 

1.003596.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Nông nghiệp

 

 

 

 

60

 

 

 

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp

 

 

 

1.008455.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

61

 

 

 

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

 

 

 

1.008004.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Trồng trọt

 

 

 

 

62

 

 

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

 

 

 

2.001217.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

63

 

 

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

 

 

 

2.001218.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

64

 

 

 

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

 

 

 

1.003658.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

65

 

 

 

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

 

 

 

1.003605.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Nông nghiệp

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

66

 

 

 

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác

 

 

 

1.004982.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

67

 

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

 

 

 

1.005277.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

68

 

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

2.001973.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

69

 

 

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

1.005010.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

70

 

 

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

 

 

1.005377.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

71

 

 

 

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác

 

 

 

2.001958.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

72

 

 

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

 

 

 

1.004979.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

73

 

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

1.005378.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

74

 

 

 

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác

 

 

 

1.004901.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

75

 

 

 

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

 

 

 

2.002123.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

76

 

 

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

 

 

 

1.005280.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

77

 

 

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

 

 

2.000575.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

 

 

 

 

78

 

 

 

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 

 

 

1.001266.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

 

 

 

 

79

 

 

 

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

 

 

 

1.001570.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

 

 

 

 

80

 

 

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

 

 

2.000720.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

81

 

 

 

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

 

 

 

1.001612.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

 

 

 

 

82

 

 

 

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

 

 

2.001199.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

 

 

 

83

 

 

 

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736)

 

 

 

1.010736.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Môi trường

 

 

 

 

84

 

 

 

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

 

 

 

2.002401.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Phòng, chống tham nhũng

 

 

 

 

85

 

 

 

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

 

 

 

2.002402.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Phòng, chống tham nhũng

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

86

 

 

 

Thủ tục thực hiện việc giải trình

 

 

 

2.002403.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Phòng, chống tham nhũng

 

 

 

 

87

 

 

 

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

 

 

 

2.002400.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Phòng, chống tham nhũng

 

 

 

 

88

 

 

 

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp

 

 

 

2.002409.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Giải quyết khiếu nại

 

 

 

 

89

 

 

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

 

 

 

1.010092.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

90

 

 

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

 

 

 

1.010091.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

91

 

 

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 

 

 

1.009455.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

92

 

 

 

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

 

 

 

1.009454.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

93

 

 

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 

 

 

1.009453.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

94

 

 

 

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

 

 

 

1.009447.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

95

 

 

 

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

 

 

 

1.009444.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

96

 

 

 

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

 

 

 

1.009465.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

97

 

 

 

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

 

 

 

1.009452.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

98

 

 

 

Xóa đăng ký phương tiện

 

 

 

2.001659.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

99

 

 

 

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

 

 

 

1.000314.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đường bộ

 

 

 

 

100

 

 

 

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

 

 

 

2.002228.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

101

 

 

 

Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác

 

 

 

2.002226.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

 

 

 

 

102

 

 

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

 

2.000206.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

 

 

 

 

103

 

 

 

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

 

 

 

1.003596.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Nông nghiệp

 

 

 

 

104

 

 

 

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

 

 

 

2.001384.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

 

 

 

 

105

 

 

 

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

 

 

 

1.008603.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

106

 

 

 

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp

 

 

 

1.008455.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

 

 

 

 

107

 

 

 

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

 

 

 

1.008004.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Trồng trọt

 

 

 

 

108

 

 

Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công

 

 

 

1.007919.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Lâm nghiệp

 

 

 

 

109

 

 

 

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

 

 

2.001214.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

110

 

 

 

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

 

 

2.001211.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

111

 

 

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

 

 

2.001212.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

112

 

 

 

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

 

 

 

2.001215.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

113

 

 

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

 

 

 

2.001217.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

114

 

 

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

 

 

 

2.001218.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

115

 

 

 

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã)

 

 

 

1.003434.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

116

 

 

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

 

 

1.003930.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

117

 

 

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

 

 

1.006391.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

118

 

 

 

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

 

 

 

1.003658.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

119

 

 

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

 

 

1.003970.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

120

 

 

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

 

 

 

1.003141.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

121

 

 

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

 

 

 

1.002662.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

 

 

 

 

122

 

 

 

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

 

 

 

1.000047.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Kiểm lâm

 

 

 

 

123

 

 

 

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)

 

 

 

1.004082.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học

 

 

 

 

124

 

 

 

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

 

 

 

1.003605.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Nông nghiệp

 

 

 

 

125

 

 

 

Công bố mở cảng cá loại III

 

 

 

1.004478.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Thủy sản

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

126

 

 

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

 

 

1.004498.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Thủy sản

 

 

 

 

127

 

 

 

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

 

 

1.003956.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Thủy sản

 

 

 

 

128

 

 

Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

 

 

 

1.003471.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Thủy lợi

 

 

 

 

129

 

 

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã.

 

 

 

1.003347.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Thủy lợi

 

 

 

 

130

 

 

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp.

 

 

 

2.001627.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Thủy lợi

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

131

 

 

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

 

 

1.003440.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Thủy lợi

 

 

 

 

132

 

 

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

 

 

1.003446.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Thủy lợi

 

 

 

 

133

 

 

 

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

 

 

2.001261.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Kinh doanh khí

 

 

 

 

134

 

 

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

 

 

 

2.001621.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Thủy lợi

 

 

 

 

135

 

 

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

 

 

2.001270.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Kinh doanh khí

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

136

 

 

 

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

 

 

2.001283.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Kinh doanh khí

 

 

 

 

137

 

 

 

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc

 

 

 

2.000150.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

 

 

138

 

 

 

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc

 

 

 

2.000181.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

 

 

139

 

 

 

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

 

 

 

2.000615.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

 

 

140

 

 

 

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

 

 

 

2.001240.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

141

 

 

 

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

 

 

 

2.000620.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

 

 

142

 

 

 

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

 

 

1.001279.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

 

 

143

 

 

 

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

 

 

2.000629.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

 

 

144

 

 

 

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

 

 

2.000633.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

 

 

145

 

 

 

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc

 

 

 

2.000162.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

146

 

 

 

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác

 

 

 

1.004982.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

147

 

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

 

 

 

1.005277.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

148

 

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

2.001973.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

149

 

 

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

1.005010.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

150

 

 

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

 

 

1.005377.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

151

 

 

 

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác

 

 

 

2.001958.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

152

 

 

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

 

 

 

1.004979.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

153

 

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

1.005378.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

154

 

 

 

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác

 

 

 

1.004901.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

155

 

 

 

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

 

 

 

2.002123.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

156

 

 

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

 

 

 

1.005280.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

157

 

 

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

 

 

2.000575.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

 

 

 

 

158

 

 

 

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 

 

 

1.001266.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

 

 

 

 

159

 

 

 

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

 

 

 

1.001570.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

 

 

 

 

160

 

 

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

 

 

2.000720.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

161

 

 

 

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

 

 

 

1.001612.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

 

 

 

 

162

 

 

 

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

 

 

2.001199.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

 

 

 

163

 

 

 

Xác nhận bảng kê lâm sản.

 

 

 

1.000045.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Kiểm lâm

 

 

 

 

164

 

 

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

 

 

1.004036.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

165

 

 

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

 

 

1.004002.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

166

 

 

 

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

 

 

1.004047.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

167

 

 

 

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

 

 

2.001711.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

168

 

 

 

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

 

 

1.004088.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Hàng hải và đường thủy

 

 

 

 

169

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ

 

 

 

2.001921.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đường bộ

 

 

 

 

170

 

 

Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

 

 

 

1.012817.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

171

 

 

 

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

 

 

 

1.012786.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 

 

 

172

 

 

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

 

 

 

1.012791.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 

 

 

173

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

 

 

 

1.013831.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 

 

174

 

Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký

 

 

1.013995.H21

 

 

Một phần

 

 

Đất đai

 

 

 

 

175

Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp khiếu nại tố cáo về đất đai hoặc bản án quyết định của Tòa án quyết định thi

 

 

 

1.013980.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

176

 

 

Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

 

 

 

1.013992.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 

 

 

177

 

 

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014

 

 

 

1.013993.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 

 

 

178

 

 

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

1.012781.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 

 

 

179

 

 

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

 

 

 

1.012782.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 

 

 

180

 

 

 

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

 

 

1.012783.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

181

 

 

 

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

 

 

 

1.012784.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 

 

 

182

 

 

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

 

 

 

1.012785.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 

 

 

183

 

 

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản

 

 

 

1.012787.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 

 

 

184

 

 

 

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót

 

 

 

1.012796.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 

 

 

185

 

 

 

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

1.012790.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

186

 

 

Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

 

 

 

1.013979.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 

 

 

187

 

 

 

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

1.013947.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 

 

 

188

 

 

Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

 

 

 

1.012766.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 

 

 

189

 

Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên

 

 

 

1.013833.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 

 

 

190

 

 

 

Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ trên Giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

1.013988.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

191

 

 

 

Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai

 

 

 

1.012789.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Đất đai

 

 

 

 

192

 

 

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất

 

 

 

1.012753.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 

 

 

193

 

 

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài

 

 

 

1.013978.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Đất đai

 

 


Tin liên quan

Các chỉ số Các chỉ số

Tin nổi bật Tin nổi bật

noData
Không có dữ liệu