A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

DANH MỤC 110 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG/BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ TRÊN CÁC LĨNH VỰC CỦA PHÒNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

1

 

 

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp

 

 

1.013791.H21

 

 

Toàn trình

 

 

Văn hóa

 

 

 

 

2

 

 

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

 

 

1.013793.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

 

 

 

3

 

 

Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

 

 

1.013794.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

 

 

 

4

 

 

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

 

 

1.013795.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

 

 

 

5

 

 

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

 

 

1.013792.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

6

 

 

 

Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện

 

 

 

2.002594.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

 

7

 

 

 

Thăm viếng mộ liệt

 

 

 

1.010832.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Người có công

 

 

 

 

8

 

 

 

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

 

 

 

2.002482.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Giáo dục trung học

 

 

 

 

9

 

 

 

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

 

 

 

2.002481.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Giáo dục trung học

 

 

 

 

10

 

 

 

Tuyển sinh trung học cơ sở

 

 

 

3.000182.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Giáo dục trung học

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

11

 

 

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

 

 

 

1.008951.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

 

12

 

 

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

 

 

 

1.008950.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

 

13

 

 

 

Xét, cấp học bổng chính sách

 

 

 

1.002407.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

 

14

 

 

 

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

 

 

 

1.001731.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

15

 

 

 

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 

 

 

1.005143.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

16

 

 

 

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

 

 

1.001000.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Các cơ sở giáo dục khác

 

 

 

 

17

 

 

 

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

 

 

 

1.004944.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Trẻ em

 

 

 

 

18

 

 

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

 

 

 

1.004946.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Trẻ em

 

 

 

 

19

 

 

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

 

 

 

2.001947.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Trẻ em

 

 

 

 

20

 

 

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

 

 

 

1.004941.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Trẻ em

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

21

 

 

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

 

 

 

2.001944.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Trẻ em

 

 

 

 

22

 

 

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

 

 

 

2.001942.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Trẻ em

 

 

 

 

23

 

 

 

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

 

 

1.005108.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Giáo dục trung học

 

 

 

 

24

 

 

 

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

 

 

2.001904.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Giáo dục trung học

 

 

 

 

25

 

 

 

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

 

 

 

1.001622.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

26

 

 

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

 

 

 

1.003702.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

 

27

 

 

 

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

 

 

 

1.005099.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Giáo dục tiểu học

 

 

 

 

28

 

 

 

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

 

 

 

1.005090.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

 

Thi, tuyển sinh

 

 

 

 

29

 

 

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

 

 

 

1.001714.000.00.00.H21

 

 

 

Toàn trình

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

 

30

 

 

 

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp

 

 

 

1.013791.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Văn hóa

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

31

 

 

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

 

 

1.013793.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

 

 

 

32

 

 

Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

 

 

1.013794.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

 

 

 

33

 

 

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

 

 

1.013795.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

 

 

 

34

 

 

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

 

 

1.013792.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

 

 

 

35

 

 

 

Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện

 

 

 

2.002594.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

36

 

 

 

Thăm viếng mộ liệt

 

 

 

1.010832.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Người có công

 

 

 

 

37

 

 

 

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

 

 

 

2.002482.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Giáo dục trung học

 

 

 

 

38

 

 

 

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

 

 

 

2.002481.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Giáo dục trung học

 

 

 

 

39

 

 

 

Tuyển sinh trung học cơ sở

 

 

 

3.000182.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Giáo dục trung học

 

 

 

 

40

 

 

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

 

 

 

1.008951.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

41

 

 

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

 

 

 

1.008950.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

 

42

 

 

 

Xét, cấp học bổng chính sách

 

 

 

1.002407.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

 

43

 

 

 

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

 

 

 

1.001731.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

44

 

 

 

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 

 

 

1.005143.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

 

45

 

 

 

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

 

 

1.001000.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Các cơ sở giáo dục khác

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

46

 

 

 

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

 

 

 

1.004944.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Trẻ em

 

 

 

 

47

 

 

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

 

 

 

1.004946.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Trẻ em

 

 

 

 

48

 

 

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

 

 

 

2.001947.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Trẻ em

 

 

 

 

49

 

 

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

 

 

 

1.004941.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Trẻ em

 

 

 

 

50

 

 

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

 

 

 

2.001944.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Trẻ em

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

51

 

 

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

 

 

 

2.001942.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Trẻ em

 

 

 

 

52

 

 

 

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

 

 

1.005108.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Giáo dục trung học

 

 

 

 

53

 

 

 

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

 

 

2.001904.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Giáo dục trung học

 

 

 

 

54

 

 

 

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

 

 

 

1.001622.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

 

55

 

 

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

 

 

 

1.003702.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

56

 

 

 

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

 

 

 

1.005099.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Giáo dục tiểu học

 

 

 

 

57

 

 

 

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

 

 

 

1.005090.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Thi, tuyển sinh

 

 

 

 

58

 

 

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

 

 

 

1.001714.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

 

59

 

 

 

Tuyển sinh trung học cơ sở

 

 

 

3.000182.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Giáo dục trung học

 

 

 

 

60

 

 

 

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

 

 

 

2.002308.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Người có công

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

61

 

 

 

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

 

 

 

2.002307.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Người có công

 

 

 

 

62

 

 

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

 

 

 

1.008951.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

 

63

 

 

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

 

 

 

1.008950.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

 

64

 

 

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

 

 

1.008725.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

 

65

 

 

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

 

 

1.008724.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

66

 

 

Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện

 

 

 

1.005358.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Quản lý nhà nước về hội, quỹ

 

 

 

 

67

 

 

Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

 

 

 

1.005201.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Quản lý nhà nước về hội, quỹ

 

 

 

 

68

 

 

 

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp

 

 

 

1.003622.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Văn hóa

 

 

 

 

69

 

 

 

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

 

 

 

2.000794.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Thể dục thể thao

 

 

 

 

70

 

 

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã

 

 

 

2.002284.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

71

 

 

 

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

 

 

2.001157.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Người có công

 

 

 

 

72

 

 

 

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

 

 

2.001396.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Người có công

 

 

 

 

73

 

 

 

Xét, cấp học bổng chính sách

 

 

 

1.002407.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

 

74

 

 

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

2.001960.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

75

 

 

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

 

 

1.001776.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Bảo trợ xã hội

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

76

 

 

 

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

 

 

 

1.001731.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

77

 

 

 

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

 

2.000282.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

78

 

 

 

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

 

 

 

1.004563.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Giáo dục tiểu học

 

 

 

 

79

 

 

 

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

 

2.000286.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

80

 

 

 

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

 

2.000477.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Bảo trợ xã hội

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

81

 

 

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm- pu-chi-a

 

 

 

1.004964.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Người có công

 

 

 

 

82

 

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

 

 

1.001257.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Người có công

 

 

 

 

83

 

 

 

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 

 

 

1.005143.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

 

84

 

 

 

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

 

 

1.001000.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Các cơ sở giáo dục khác

 

 

 

 

85

 

 

 

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

 

 

 

1.000288.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

86

 

 

 

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

 

 

 

1.000280.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

 

87

 

 

 

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

 

 

1.000715.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Kiểm định chất lượng giáo dục

 

 

 

 

88

 

 

 

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

 

 

1.000713.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Kiểm định chất lượng giáo dục

 

 

 

 

89

 

 

 

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

 

 

1.000711.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Kiểm định chất lượng giáo dục

 

 

 

 

90

 

 

 

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

 

 

 

1.000691.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

91

 

 

 

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

 

 

 

2.000355.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

92

 

 

 

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

 

 

 

1.001653.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

93

 

 

 

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

 

 

 

2.001661.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

 

 

 

94

 

 

 

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

 

 

 

1.001699.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

95

 

 

 

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

 

 

 

1.004944.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Trẻ em

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

96

 

 

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

 

 

 

1.004946.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Trẻ em

 

 

 

 

97

 

 

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

 

 

 

2.001947.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Trẻ em

 

 

 

 

98

 

 

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

 

 

 

1.004941.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Trẻ em

 

 

 

 

99

 

 

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

 

 

 

2.001944.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Trẻ em

 

 

 

 

100

 

 

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

 

 

 

2.001942.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Trẻ em

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

101

 

 

 

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

 

 

1.005108.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Giáo dục trung học

 

 

 

 

102

 

 

 

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

 

 

2.001904.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Giáo dục trung học

 

 

 

 

103

 

 

 

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

 

 

 

1.001622.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

 

104

 

 

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

 

 

 

1.003702.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

 

105

 

 

 

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

 

 

 

1.005099.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Giáo dục tiểu học

 

 

 

STT

Tên TTHC

TTHC

Mức độ DVCTT

Lĩnh vực

MÃ QR TTHC

 

 

 

106

 

 

 

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

 

 

 

1.001639.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Giáo dục tiểu học

 

 

 

 

107

 

 

 

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

 

 

 

2.001842.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Giáo dục tiểu học

 

 

 

 

108

 

 

 

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

 

 

 

1.004552.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Giáo dục tiểu học

 

 

 

 

109

 

 

 

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

 

 

 

1.005090.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

 

Thi, tuyển sinh

 

 

 

 

110

 

 

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

 

 

 

1.001714.000.00.00.H21

 

 

 

Một phần

 

 

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 


Tin liên quan

Các chỉ số Các chỉ số

Tin nổi bật Tin nổi bật

noData
Không có dữ liệu